Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Bulgaria mùa giải 2024/25
Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Bulgaria mùa 2024-2025
# | Đội bóng | Tr | Bàn thắng | Bàn thắng/trận |
1 | Ludogorets Razgrad | 19 | 43 | 2.26 |
2 | Levski Sofia | 19 | 35 | 1.84 |
3 | Cherno More Varna | 19 | 30 | 1.58 |
4 | Botev Plovdiv | 19 | 22 | 1.16 |
5 | Arda | 19 | 25 | 1.32 |
6 | Spartak Varna | 19 | 25 | 1.32 |
7 | Beroe Stara Zagora | 19 | 23 | 1.21 |
8 | CSKA Sofia | 19 | 25 | 1.32 |
9 | Slavia Sofia | 19 | 22 | 1.16 |
10 | CSKA 1948 Sofia | 19 | 22 | 1.16 |
11 | FK Levski Krumovgrad | 19 | 12 | 0.63 |
12 | Septemvri Sofia | 19 | 17 | 0.89 |
13 | Lokomotiv Plovdiv | 19 | 20 | 1.05 |
14 | Lokomotiv Sofia | 19 | 12 | 0.63 |
15 | Botev Vratsa | 19 | 15 | 0.79 |
16 | FC Hebar Pazardzhik | 19 | 14 | 0.74 |
Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Bulgaria 2024-2025 (sân nhà)
# | Đội bóng | Tr | Bàn thắng | Bàn thắng/trận |
1 | Ludogorets Razgrad | 10 | 21 | 2.1 |
2 | Arda | 9 | 15 | 1.67 |
3 | Cherno More Varna | 9 | 15 | 1.67 |
4 | Levski Sofia | 9 | 17 | 1.89 |
5 | Botev Plovdiv | 9 | 13 | 1.44 |
6 | Spartak Varna | 10 | 15 | 1.5 |
7 | Slavia Sofia | 9 | 13 | 1.44 |
8 | CSKA Sofia | 10 | 15 | 1.5 |
9 | Beroe Stara Zagora | 9 | 11 | 1.22 |
10 | FK Levski Krumovgrad | 10 | 7 | 0.7 |
11 | Lokomotiv Sofia | 10 | 6 | 0.6 |
12 | CSKA 1948 Sofia | 9 | 11 | 1.22 |
13 | Botev Vratsa | 10 | 10 | 1 |
14 | Septemvri Sofia | 9 | 8 | 0.89 |
15 | FC Hebar Pazardzhik | 10 | 7 | 0.7 |
16 | Lokomotiv Plovdiv | 10 | 9 | 0.9 |
Bảng xếp hạng tấn công VĐQG Bulgaria 2024-2025 (sân khách)
# | Đội bóng | Tr | Bàn thắng | Bàn thắng/trận |
1 | Ludogorets Razgrad | 9 | 22 | 2.44 |
2 | Botev Plovdiv | 10 | 9 | 0.9 |
3 | Levski Sofia | 10 | 18 | 1.8 |
4 | Cherno More Varna | 10 | 15 | 1.5 |
5 | Beroe Stara Zagora | 10 | 12 | 1.2 |
6 | Spartak Varna | 9 | 10 | 1.11 |
7 | CSKA 1948 Sofia | 10 | 11 | 1.1 |
8 | Arda | 10 | 10 | 1 |
9 | Septemvri Sofia | 10 | 9 | 0.9 |
10 | CSKA Sofia | 9 | 10 | 1.11 |
11 | FK Levski Krumovgrad | 9 | 5 | 0.56 |
12 | Lokomotiv Plovdiv | 9 | 11 | 1.22 |
13 | Slavia Sofia | 10 | 9 | 0.9 |
14 | Lokomotiv Sofia | 9 | 6 | 0.67 |
15 | Botev Vratsa | 9 | 5 | 0.56 |
16 | FC Hebar Pazardzhik | 9 | 7 | 0.78 |
Tên giải đấu | VĐQG Bulgaria |
Tên khác | |
Tên Tiếng Anh | Bulgaria Premier League |
Ảnh / Logo | |
Mùa giải hiện tại | 2024-2025 |
Mùa giải bắt đầu ngày | |
Mùa giải kết thúc ngày | |
Vòng đấu hiện tại | 20 |
Thuộc Liên Đoàn | |
Ngày thành lập | |
Số lượng đội bóng (CLB) | |
Giải Vô địch Quốc gia BulgariaĐược dịch từ tiếng Anh-Giải bóng đá chuyên nghiệp thứ nhất, còn được gọi là Giải bóng đá hạng nhất Bulgaria hoặc Parva liga, hiện được gọi là Liên đoàn efbet vì lý do tài trợ, là một giải đấu bóng đá của hiệp hội chuyên nghiệp, nằm ở vị trí hàng đầu của hệ thống giải bóng đá Bulgaria. Liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp hạng nhất (tiếng Bungari: Първа професионална футболна лига), còn được gọi là Giải hạng nhất Bungari hoặc Parva liga, hiện được gọi là Liên đoàn efbet vì lý do tài trợ, là một liên đoàn bóng đá chuyên nghiệp, nằm ở đầu hệ thống giải đấu bóng đá của Bulgaria. Được thi đấu bởi 14 đội, nó hoạt động theo hệ thống thăng hạng và xuống hạng với Giải bóng đá chuyên nghiệp hạng hai. Giải vô địch bóng đá Bulgaria được khánh thành vào năm 1924 với tên gọi là Giải vô địch bóng đá quốc gia Bulgaria và đã được thi đấu theo thể thức giải đấu kể từ năm 1948, khi Bảng A được thành lập. Đội vô địch giải hạng Nhất giành quyền tham dự vòng sơ loại của UEFA Champions League dựa trên hệ số châu Âu của giải đấu. Ngoài ra, hai suất UEFA Europa League được phân bổ cho đội thứ hai trên bảng xếp hạng cuối cùng và đội chiến thắng ở vòng loại trực tiếp châu Âu. Một vị trí thứ tư tiếp theo cũng có thể được trao cho đội đứng thứ tư trong bảng xếp hạng cuối cùng của giải đấu, với điều kiện đội chủ nhà Cúp quốc gia Bulgaria đã hoàn thành trong số ba đội dẫn đầu vào cuối mùa giải. Tổng cộng có 67 câu lạc bộ đã thi đấu ở giải hạng cao nhất của Bulgaria kể từ khi thành lập. Kể từ năm 1948, 11 đội khác nhau đã lên ngôi vô địch của Bulgaria. Ba câu lạc bộ thành công nhất là CSKA Sofia với 31 danh hiệu, Levski Sofia với 26 danh hiệu và Ludogorets Razgrad với 9 danh hiệu. Các nhà vô địch hiện tại Ludogorets Razgrad đã giành được danh hiệu thứ chín liên tiếp trong mùa giải đầu tiên thứ chín của họ trong mùa giải 2019–20. Cuộc thi đã được thống trị bởi các đội có trụ sở tại Sofia. Các đội Sofia đã cùng nhau giành được tổng cộng 70 danh hiệu.
|